Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương III - Giải tích 12Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương III - Giải tích 12 Đề bài Câu 1. Chọn mệnh đề sai: A. \(\int {f'(x)dx = f(x) + C} \) B.\(\int {f''(x)dx = f'(x) + C} \) C. \(\int {f'''(x)dx = f''(x) + C} \) D. \(\int {f(x)dx = f'(x) + C} \) Câu 2. Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{x + 2}}\). Hãy chọn mệnh đề sai: A. \(\int {\dfrac{1}{{x + 2}}dx = \ln (x + 2) + C} \). B. \(y = \ln (3|x + 2|)\) là một nguyên hàm của f(x). C. \(y = \ln |x + 2| + C\) là họ nguyên hàm của f(x). D. \(y = \ln |x + 2|\) là một nguyên hàm của f(x). Câu 3. Nếu \(t = {x^2}\) thì: A. \(xf({x^2})dx = f(t)dt\) B. \(xf({x^2})dx = \dfrac{1}{2}f(t)dt\) C. \(xf({x^2})dx = 2f(t)dt\) D. \(xf({x^2})dx = {f^2}(t)dt\) Câu 4. Giả sử \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} \). Giá trị của K là: A. 9 B. 3 C. 81 D. 8 Câu 5. Tính \(I = \int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,dx} \) ta được kết quả nào dưới đây: A. \(I = - \cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\). B. \(I = 2\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\). C. \(I = - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\). D. \(I = \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\). Câu 6. Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a ; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a) + C} \). B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)} \). C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \). D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b) + C} \). Câu 7. Tính thể tích vật thể kh quay quanh hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, y = 0, x = 0, \(x = \pi \) quanh trục hoành. A. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\) B. \(\dfrac{\pi }{4}\) C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\) D.\(\dfrac{\pi }{2}\). Câu 8. Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1\,,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\). A. 24 B. -7 C. – 4 D. 8. Câu 9. Tìm \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^2} - 3x + 2}}} \). A. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x - 1}} + C} \right|\). B. \(\ln \left| {\dfrac{{x - 1}}{{x - 2}}} \right| + C\). C. \(\ln \left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right) + C\). D. \(\ln \dfrac{1}{{x - 2}} + \ln \dfrac{1}{{x - 1}} + C\). Câu 10. Công thức tính diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b (a<b) là: A. \(S = \int\limits_a^b {f(x)\,dx} \). B. \(S = \int\limits_0^b {f(x)\,dx} \). C. \(S = \int\limits_b^a {|f(x)|\,dx} \). D. \(S = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết Câu 1. Mệnh đề sai là: \(\int {f(x)dx = f'(x) + C} \) Chọn đáp án D. Câu 2. Ta có: \(\int {\dfrac{1}{{x + 2}}dx = \ln \left| {x + 2} \right| + C} \) Chọn đáp án A. Câu 3. Ta có: \(t = {x^2} \Rightarrow dt = 2xdx \Leftrightarrow dx = \dfrac{{dt}}{2}.\) Khi đó \(xf({x^2})dx = \dfrac{1}{2}f(t)dt\) Chọn đáp án B. Câu 4. Ta có: \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \dfrac{1}{2}\int\limits_1^5 {\dfrac{{d\left( {2x - 1} \right)}}{{2x - 1}}} } \)\(\,= \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right|\left| \begin{array}{l}^5\\_1\end{array} \right. = \dfrac{1}{2}\left( {\ln 9} \right) = \ln 3\) Chọn đáp án B. Câu 5. Ta có: \(I = \int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,dx} \)\(\, = \dfrac{1}{2}\int {\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,d\left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right)} \)\(\, = - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{2}} \right) + C\) Chọn đáp án C. Câu 6. \(f\left( x \right)\)là hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Giả sử \(F\left( x \right)\)là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), khi đó ta có: \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)} \) Chọn đáp án C. Câu 7. Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2}\) Khi đó thể tích khối tròn xoay được xác định: \(V = \pi \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x\,dx} + \pi \int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^\pi {{{\sin }^2}x\,dx} \) \(\;\;\;= \int\limits_0^\pi {\dfrac{{1 - \cos 2x}}{2}dx} \) \(\;\;\;= \pi \left( {\dfrac{1}{2}x - \dfrac{{\sin 2x}}{4}} \right)\left| \begin{array}{l}^\pi \\_0\end{array} \right.\) \( \;\;\;= \pi \left( {\dfrac{1}{2}\pi - 0} \right) = \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\) Chọn đáp án C. Câu 8. Ta có:\(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\)\(\, = x\left| {_{ - 2}^1} \right. - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)} \,dx + 3\int\limits_{ - 2}^1 {g\left( x \right)} \,dx \)\(\,= 3 - 1 - 3.2 = - 4\) Chọn đáp án C. Câu 9. Ta có: \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^2} - 3x + 2}}} = \int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}} \) \(\,= \int {\left( {\dfrac{1}{{x - 2}} - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)dx} \) \(\,= \ln \left| {x - 2} \right| - \ln \left| {x - 1} \right| + C\) \( = \ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x - 1}}} \right| + C\) Chọn đáp án A. Câu 10. Diện tích hình phẳng được xác định bởi công thức: \(S = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \) Chọn đáp án D HocTot.Nam.Name.Vn
|