Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa. Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}}.\) Bài 2. Tìm A, biết : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{1 + b} \over A}.\) Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}}\) và \({2 \over {y - x}}.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Áp dụng: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} \Leftrightarrow a.d = b.c\) Rút gọn rồi rút m theo x Lời giải chi tiết: Ta có : \({{\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right):m} \over {\left( {2{x^2} + xy - {y^2}} \right):m}} = {{{{\left( {x + y} \right)}^2}:m} \over {\left( {x + y} \right)\left( {2x - y} \right):m}} = {{x + y} \over {2x - y}} \) \(\Rightarrow m = x + y.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Áp dụng: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} \Leftrightarrow a.d = b.c\) Rút gọn rồi rút A theo a,b Lời giải chi tiết: Ta có : \({{a + ab} \over {a - ab}} = {{a\left( {1 + b} \right)} \over {a\left( {1 - b} \right)}} = {{1 + b} \over A}. \Rightarrow A = 1 - b.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Quy đồng mẫu thức hai phân thức Lời giải chi tiết: Ta có : \({{x + y} \over {{x^2} - 2xy + {y^2}}} = {{x + y} \over {{{\left( {x - y} \right)}^2}}} = {{x + y} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}};\) \({2 \over {y - x}} = {{2\left( {y - x} \right)} \over {{{\left( {y - x} \right)}^3}}}\) Vậy \({{x + y} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\) và \({{2\left( {y - x} \right)} \over {{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\) là hai phân thức có cùng mẫu thức. HocTot.Nam.Name.Vn
|