Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Rút gọn biểu thức \(A = {\left( {\sin \alpha + \cos \alpha } \right)^2} + {\left( {\sin \alpha - \cos \alpha } \right)^2}\) Bài 2. Cho \(∆ABC \) vuông tại A. Biết \(BC = a\), đường cao AH. Chứng minh rằng: \(AH = a.{\mathop{\rm sinBcosB}\nolimits} ;\)\(\,BH = a.co{s^2}B;CH = a.{\sin ^2}B\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\sin^2\alpha +\cos^2 \alpha =1\) Lời giải chi tiết: \( A = {\left( {\sin \alpha + \cos \alpha } \right)^2} + {\left( {\sin \alpha - \cos \alpha } \right)^2}\) \(= {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha + 2\sin \alpha \cos \alpha \)\(\;+ {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha - 2\sin \alpha \cos \alpha \) \(= {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \) \( = 1 + 1 = 2\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng \(\sin \alpha = \dfrac{{cạnh\,đối}}{{cạnh\,huyền}};\cos \alpha = \dfrac{{cạnh\,kề}}{{cạnh\,huyền}}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(∆AHB\) vuông tại H nên: \(\sin B = {{AH} \over {AB}} \Rightarrow AH = AB.\sin B\) (1) Lại có: \(∆ABC\) vuông tại A, ta có: \({\mathop{\rm cosB}\nolimits} = {{AB} \over {BC}} \) \(\Rightarrow AB = BC.\cos B = a.\cos B\) (2) Thay (2) vào (1), ta có: \(AH = a.\sin B\cos B\) Tương tự \(∆AHB\) vuông ta có: \(\cos B = {{BH} \over {AB}} \Rightarrow BH = AB.\cos B\) (3) Thay (2) vào (3), ta có: \(BH = a.co{s^2}B\) Ta có: \({\widehat A_1} = \widehat B\) (cùng phụ \(\widehat C\)). Xét tam giác vuông AHC có: \(\sin {\widehat A_1}\,hay\,\sin B = {{CH} \over {AC}}\) \(\Rightarrow CH = AC.{\mathop{\rm sinB}\nolimits} \) (4) Lại có: \(\sin B = {{AC} \over {BC}}\) \(\Rightarrow AC = BC.\sin B = a.\sin B\) (5) Thay (5) vào (4), ta có: \(CH = a.{\sin ^2}B.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|