Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Hình học 9 Đề bài Bài 1. Cho \(∆ABC\) vuông tại A và \(\widehat B = \alpha .\) Chứng minh rằng: a. \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\) b. \(\tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}\) Bài 2. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng số và máy tính) : a. \(\sin 40^\circ ,\,\cos 28^\circ ,\,\sin 65^\circ ,\,\cos 88^\circ \) b. \(\tan 65^\circ ,\cot 42^\circ ,\tan 76^\circ ,\cot 27^\circ .\) Phương pháp giải - Xem chi tiết 1. Sử dụng: \(\sin \alpha = \dfrac{{cạnh\,đối}}{{cạnh\,huyền}};\cos \alpha = \dfrac{{cạnh\,kề}}{{cạnh\,huyền}}\) 2. Sử dụng: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia. Nếu \(\alpha<\beta\) thì \(\sin \alpha<\sin \beta;\) \(\tan \alpha<\tan \beta\) Lời giải chi tiết Bài 1. a. Đặt \(AB=c,AC=b,BC=a\) Vì tam giác ABC vuông tại A nên theo định lý Pytago ta có: \(a^2=b^2+c^2\) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, ta có: \(\sin \alpha = {b \over a} \Rightarrow {\sin ^2}\alpha = {{{b^2}} \over {{a^2}}}\) \(\cos \alpha = {c \over a} \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = {{{c^2}} \over {{a^2}}}\) Do đó: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = {{{b^2} + {c^2}} \over {{a^2}}} = {{{a^2}} \over {{a^2}}} = 1\) b. \(\tan \alpha = {b \over c} = {b \over c}:{c \over a} = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}\) Bài 2. a. Ta có: \(\eqalign{ & \cos 28^\circ = \sin \left( {90^\circ - 28^\circ } \right) = \sin 62^\circ \cr & \cos 88^\circ = \sin \left( {90^\circ - 88^\circ } \right) = \sin 2^\circ \cr} \) Mà \(\sin 2^\circ < \sin 40^\circ < \sin 62^\circ < \sin 65^\circ \) (góc tăng thì sin tăng) \( \Rightarrow \cos 88^\circ < \sin 40^\circ < \cos 28^\circ \)\(\, < \sin 65^\circ .\) b. Ta có: \(\eqalign{ & \cot 42^\circ = \tan \left( {90^\circ - 42^\circ } \right) = \tan 48^\circ \cr & \cot 27^\circ = \tan \left( {90^\circ - 27^\circ } \right) = \tan 63^\circ \cr} \) Mà \( \tan 48^\circ < \tan 63^\circ < \tan 65^\circ < \tan 76^\circ \) \(\Rightarrow \cot 42^\circ < \cot 27^\circ < \tan 65^\circ\)\(\, < \tan 76^\circ \) HocTot.Nam.Name.Vn
|