Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Đề số 2 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Đề số 2 - Đại số 10 Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Nếu tanα+cotα=2 thì tan2α+cot2α bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2. Cho cosα=12 . Khi giá trị của biểu thức P=3sin2α+4cos2α là A. 74 B. 14 C. 7 D. 134 Câu 3. Giá trị của biểu thức S=cos21∘+cos212∘+cos278∘+cos289∘ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Biết sinα+cosα=15 và 0≤x≤π . Khi đó tanα bằng A.−43 B.−34 C.±43 D. Một giá trị khác Câu 5. Nếu tanα=√7 thì sinα bằng A.√74 B.−√74 C.−√144 D.±√144 Câu 6. Giá trị của 1sin18∘−1sin54∘ bằng A. 1−√22 B. 1±√22 C. 2 D. −2 Câu 7. Số đo bằng độ của góc x dương nhỏ nhất thỏa mãn sin6x+cos4x=0 là A. 9∘ B. 18∘ C. 27∘ D. 45∘ Câu 8. Cho tanx=12,tany=13 với x,y∈(0;π2) . Khi đó x+y bằng A. π2 B. π3 C. π6 D. π4 Câu 9. Nếu sinx=3cosx thì sin2x bằng A. 13 B. 35 C. 12 D. 49 Câu 10. Giá trị lớn nhất của biểu thức F=6cos2x+6sinx−2 là A. 112 B. 4 C. 10 D. 32 Lời giải chi tiết Câu 1. C Ta có tan2α+cot2α =(tanα+cotα)2−2tanαcotα =4−2=2. Câu 2. D P=3sin2α+4cos2α =3(1−cos2α)+4cos2α =3+cos2α=3+14=134. Câu 3. B S=cos21∘+cos212∘+cos278∘+cos289∘ =cos21∘+cos212∘+sin212∘+sin21∘ =2 Câu 4. A Ta có: 1=sin2α+cos2α =sin2α+(15−sinα)2 =2sin2α−25sinα+125 ⇔2sin2α−25sinα−2425=0 ⇔[sinα=45sinα=−35 Do 0≤x≤π nên sinα≥0. Chọn sinα=45. Suy ra cosα=15−45=−35. Vậy tanα=sinαcosα=−43. Câu 5. D Ta có: 1cos2α=1+tan2α=1+7=8. Suy ra cos2α=18. Do đó cosα=±12√2. Vậy sinα=tanαcosα=±√144. Câu 6. C Ta có 1sin18∘−1sin54∘=sin54∘−sin18∘sin18∘sin54∘=2cos36∘sin18∘sin18∘sin54∘=2 Câu 7. C Ta có: sin6x+cos4x=0 ⇔sin6x+sin(90∘−4x)=0 ⇔2sin(x+45∘)cos(5x−45∘)=0. Với x=27∘ thì 5x−45∘=90∘ nên cos(5x−45∘)=0. Câu 8. D Ta có: tan(x+y)=tanx+tany1−tanxtany=12+131−12.13=5656=1. Do x,y∈(0;π2) nên 0<x+y<π. Suy ra x+y=π4. Câu 9. B Ta có 1=sin2x+cos2x=9cos2x+cos2x=10cos2x ⇒cos2x=110 Vậy sin2x=2sinxcosx=6cos2x=610=35. Câu 10. A Ta có: F=6(1−sin2x)+6sinx−2 =4+6sinx−6sin2x =4−6(sin2x−sinx) =4−6[(sinx−12)−14] =112−6(sinx−12)2. Suy ra giá trị lớn nhất của F là 112 đạt được khi sinx=12. HocTot.Nam.Name.Vn
|