Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 2 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Thực hiện các phép tính: a) \({{ab + {b^2}} \over 9}:{{{b^2}} \over {3a}}\) b) \(\left( {{{a + b} \over {a - b}} - {{a - b} \over {a + b}}} \right):\left( {{{a + b} \over {a - b}} - 1} \right).\) Bài 2. Tìm P, biết: \({{a + b} \over {a - b}}.P = {{{a^2} + ab} \over {2{a^2} - 2{b^2}}}.\) Bài 3. Rút gọn: \(Q = {{{a^2} - 2a + 1} \over {b - 2}}:{{{a^2} - 1} \over {{b^2} - 4}} - {{2a - b} \over {a + 1}}.\) Phương pháp giải: Thực hiện phép tính theo thứ tự: Trong ngoặc rồi đến nhân chia trước, cộng trừ sau LG bài 1 Lời giải chi tiết: a) \({{ab + {b^2}} \over 9}:{{{b^2}} \over {3a}} = {{b\left( {a + b} \right)} \over 9}.{{3a} \over {{b^2}}} = {{a\left( {a + b} \right)} \over {3b}}\) b) \(\left( {{{a + b} \over {a - b}} - {{a - b} \over {a + b}}} \right):\left( {{{a + b} \over {a - b}} - 1} \right) \) \(= {{{{\left( {a + b} \right)}^2} - {{\left( {a - b} \right)}^2}} \over {{a^2} - {b^2}}}:{{2b} \over {a - b}}\) \( = {{4ab} \over {{a^2} - {b^2}}}.{{a - b} \over {2b}} = {{2a} \over {a + b}}.\) LG bài 2 Lời giải chi tiết: \(P = {{{a^2} + ab} \over {2{a^2} - 2{b^2}}}:{{a + b} \over {a - b}} = {{a\left( {a + b} \right)} \over {2\left( {{a^2} - {b^2}} \right)}}.{{a - b} \over {a + b}} \)\(\;= {a \over {2\left( {a + b} \right)}}.\) LG bài 3 Lời giải chi tiết: \(Q = {{{{\left( {a - 1} \right)}^2}} \over {b - 2}}.{{{b^2} - 4} \over {{a^2} - 1}} - {{2a - b} \over {a + 1}} \) \(\;\;\;\;= {{\left( {a - 1} \right)\left( {b + 2} \right)} \over {a + 1}} - {{2a - b} \over {a + 1}}\) \( \;\;\;\;= {{ab + 2a - b - 2 - 2a + b} \over {a + 1}} = {{ab - 2} \over {a + 1}}.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|