Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: \(A = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\), với \(x = {1 \over 4}.\) Bài 2. Tìm x, biết: \(\left( {4x + 1} \right)\left( {16{x^2} - 4x + 1} \right) - 16x\left( {4{x^2} - 5} \right) = 17.\) Bài 3. Rút gọn: \(P = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right).\) LG bài 1 Phương pháp giải: Rút gọn A rồi thay \(x = {1 \over 4}\) vào để tính toán. Lời giải chi tiết: Ta có: \(A = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\) \(= x\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {{x^3} - 27} \right)\) \(\;\;\;\;= {x^3} - 4x - {x^3} + 27 = - 4x + 27\) Với \(x = {1 \over 4},\) ta có: \(A = \left( { - 4} \right).{1 \over 4} + 27 = 26.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\left( {4x + 1} \right)\left( {16{x^2} - 4x + 1} \right) \)\(- 16x\left( {4{x^2} - 5} \right)=17\) \( \Rightarrow \left( {4x + 1} \right)\left[ {{{\left( {4x} \right)}^2} - 4x.1 + {1^2}} \right] \)\(- 16x\left( {4{x^2} - 5} \right)=17\) \( \Rightarrow \left( {64{x^3} + {1^3}} \right) - 64{x^3} + 80x =17\) \( \Rightarrow 80x + 1 = 17\) \( \Rightarrow 80x = 16\) \( \Rightarrow x = {1 \over 5}.\) Vậy \(x = {1 \over 5}\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\) \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(P = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right)\) \(= \left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {a - 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right) \) \(= \left( {{a^3} + 1} \right)\left( {{a^3} - 1} \right) = {a^6} - 1.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|