Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) A=2x2.12y3114y.45x2y2;

b) B=12a3b2+(43ab2)(12a2).

Bài 2: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:

5x2y;3xy2;13x2y;3a2b;3ab2;2a2b;15xy.

Bài 3: Tìm giá trị của biểu thức:

P=32mn258mn2+18mn2316mn2, tại m=2;n=1.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Để cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến

Lời giải chi tiết:

a) A=x2y3x2y3=0.

b) B=12a3b223a3b2=(1223)a3b2=16a3b2.

LG bài 2

Phương pháp giải:

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.

Lời giải chi tiết:

5x2y13x2y; 3x2y  và 15x2y3a2b2a2b là các cặp đơn thức đồng dạng.

LG bài 3

Phương pháp giải:

Rút gọn P (Để cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến)

Thay m,n vào P

Lời giải chi tiết:

Ta có: P=(3258+18316)mn2=1316mn2.

Thay m=2;n=1 vào biểu thức P ta được:

P=1316.2(1)2=138.

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close