Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1 .Làm tính chia: a) \( - 64xy:\left( { - 4x} \right)\) b) \( - 6{a^3}{b^2}c:\left( { - 2{a^2}bc} \right)\) c) \({\left( { - 9{a^2}b} \right)^3}:{\left( {3ab} \right)^2}.\) Bài 2. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết: a) \(5{x^4}:{6^n}\) b) \(3{x^n}:4{x^2}.\) Câu 2 Phương pháp giải: Muốn chia đơn thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp \(A\) chia hết cho \(B\)) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức \(A\) cho hệ số của đơn thức \(B.\) - Chia lũy thừa của từng biến trong \(A\) cho lũy thừa của cùng biến đó trong \(B.\) - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Lời giải chi tiết: a) \( - 64xy:\left( { - 4x} \right) \)\( = \left[ {\left( { - 64} \right):\left( { - 4} \right)} \right].\left( {x:x} \right).y\)\( = 16y.\) b) \( - 6{a^3}{b^2}c:\left( { - 2{a^2}bc} \right)\) \(= \left[ {\left( { - 6} \right):\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{a^3}:{a^2}} \right).\left( {{b^2}:b} \right).\left( {c:c} \right)\) \(= 3ab.\) c) \({\left( { - 9{a^2}b} \right)^3}:{\left( {4ab} \right)^2} \) \(\begin{array}{l} \(= - 81{a^4}b.\) Câu 3 Phương pháp giải: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (có hệ số khác 0) nếu biến của B cũng là biến của A và số mũ của các biến trong B nhỏ hơn hoặc bằng các biến tương ứng trong A. Lời giải chi tiết: a) Điều kiện: \(n \in\mathbb N, n \le 4\) hay \(n = 0;n = 1;n = 2;n = 3;n = 4.\) b) Điều kiện: \(n \in\mathbb N, n \ge2\) HocTot.Nam.Name.Vn
|