Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 6 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 6 - Đại số 10 Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 6 \le {x^2}\) là A. \(S = \left( {2;3} \right)\) B. \(S = \left[ {2;3} \right]\) C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\) Câu 2. Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\) . A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\) C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\) D. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)\) Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} > 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.\) là A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\) B. \(S = \left( {0;3} \right)\) D. \(S = \left( {0;2} \right]\) D. \(S = \left[ { - 2;2} \right]\) Câu 4. Giá trị nào của \(m\) để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là A. \(m = 1\) B. \(m = 11\) C. \(m = 1\) hoặc \(m = 11\) D. không có giá trị nào Câu 5. Các giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0\) có nghiệm là A. \(m = 1\) hoặc \(m = 2\) B. \(m < 1\) hoặc \(m > 2\) C. \(1 \le m \le 2\) D. \(m \le 1\) hoặc \(m \ge 2\) Câu 6. Bất phương trình \( - 9{x^2} + 6x - 1 < 0\) có tập nghiệm là A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\) B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\) C. \(S = \mathbb{R}\) D. \(S = \emptyset \) Câu 7. Bất phương trình \(4{x^2} + 12x + 9 \le 0\) có tập nghiệm là A. \(S = \mathbb{R}\) B.\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\) C. \(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\) D. \(S = \emptyset \) Câu 8. Bất phương trình \(\sqrt {3x - 2} \ge 2x - 2\) có tập nghiệm là A.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\) B.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};2} \right]\) C.\(S = \left[ {1;2} \right]\) D.\(S = \left[ {\dfrac{3}{4};2} \right]\) Câu 9. Bất phương trình \(\sqrt {2x + 1} \le x - 1\) có tập nghiệm là A.\(S = \left[ {1;4} \right]\) B.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\) C.\(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\) D.\(S = \left[ {4; + \infty } \right)\) Câu 10. Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = x + 2\) có tập nghiệm là A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\) B.\(S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}\) C.\(S = \emptyset \) D.\(S = \left\{ {\dfrac{7}{6}} \right\}\) Lời giải chi tiết Câu 1. Chọn D Ta có \(5x - 6 \le {x^2} \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 6 \ge \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le 2\\x \ge 3\end{array} \right.\). Vậy bất phương trình có tập nghiệm là \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\). Câu 2. Chọn C Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\) xác định khi và chỉ khi \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - 7x + 5 \ge 0\\x - 2 \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 1{\rm{ \text{ hoặc } x}} \ge \dfrac{5}{2}\\x \ne 2\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow x \le 1{\rm{\text{ hoặc } x}} \ge \dfrac{5}{2}.\end{array}\) Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\). Câu 3. Chọn C Ta có \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} > 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3-x}{x} > 0\\ - 2 \le x \le 2\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}0 < x < 3\\ - 2 \le x \le 2\end{array} \right. \Leftrightarrow 0 < x \le 2.\end{array}\) Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là \(S = \left( {0;2} \right].\) Câu 4. Chọn A Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le \dfrac{{m + 3}}{2}\\2 \le x \le 7\end{array} \right.\). Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi \(\dfrac{{m + 3}}{2} = 2 \Leftrightarrow m = 1.\) Câu 5. Chọn D Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi \(\Delta ' \ge 0 \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} - \left( {m - 1} \right) \ge 0 \) \(\Leftrightarrow (m-1)(m-2) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m \le 1\\m \ge 2\end{array} \right.\). Câu 6. Chọn A Ta có \(\begin{array}{l} - 9{x^2} + 6x - 1 < 0\\ \Leftrightarrow 9{x^2} - 6x + 1 > 0\\ \Leftrightarrow {\left( {3x - 1} \right)^2} > 0\\ \Leftrightarrow 3x - 1 \ne 0\\ \Leftrightarrow x \ne \dfrac{1}{3}\end{array}\). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\). Câu 7. Chọn C Ta có: \(4{x^2} + 12x + 9 \le 0 \Leftrightarrow {\left( {2x + 3} \right)^2} \le 0\) \(\Leftrightarrow 2x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - \dfrac{3}{2}\). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\). Câu 8. Chọn B Ta có: \(\sqrt {3x - 2} \ge 2x - 2 \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}3x - 2 \ge 0\\2x - 2 \le 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}2x - 2 > 0\\3x - 2 \ge {\left( {2x - 2} \right)^2}\end{array} \right.\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{2}{3}\\x \le 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x > 1\\4{x^2} - 11x + 6 \le 0\end{array} \right.\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}} \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\dfrac{2}{3} \le x \le 1\\1 < x \le 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \dfrac{2}{3} \le x \le 2\) Vậy bất phương trình có tập nghiệm là \(S = \left[ {\dfrac{2}{3};2} \right]\). Câu 9. Chọn D Ta có \(\sqrt {2x + 1} \le x - 1\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x + 1 \ge 0\\x - 1 \ge 0\\2x + 1 \le {\left( {x - 1} \right)^2}\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge - \dfrac{1}{2}\\x \ge 1\\{x^2} - 4x \ge 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \le 0{\rm{ \text{ hoặc } x}} \ge {\rm{4}}\end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge 4\) Vậy bất phương trình có tập nghiệm là \(S = \left[ {4; + \infty } \right)\). Câu 10. Chọn B. Ta có: \(\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = x + 2 \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ge 0\\{x^2} - 2x - 3 = {\left( {x + 2} \right)^2}\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\6x = - 7\end{array} \right. \Leftrightarrow x = - \dfrac{7}{6}\). Vậy phương trình có tập nghiệm là \(S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}\). HocTot.Nam.Name.Vn
|