Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 7 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \({x^4} + 2{x^2}y + {y^2}\) c) \(\left( {8{a^3} - 27{b^3}} \right) - 2a\left( {4{a^2} - 9{b^2}} \right).\) b) \({\left( {2a + b} \right)^2} - {\left( {2b + a} \right)^2}\) Bài 2. Tìm x, biết : \({x^2} - 36 = 0.\) Bài 3. Chứng minh rằng \({\left( {5n - 2} \right)^2} - {\left( {2n - 5} \right)^2}\) luôn chia hết cho 21, với mọi giá trị nguyên của n. LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức: \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\) \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\) Lời giải chi tiết: a) \({x^4} + 2{x^2}y + {y^2}\) \( = {\left( {{x^2}} \right)^2} + 2{x^2}y + {y^2}\) \( = \left( {{x^2} + {y}} \right)^2.\) b) \({\left( {2a + b} \right)^2} - {\left( {2b + a} \right)^2} \) \(= \left[ {\left( {2a + b} \right) + \left( {2b + a} \right)} \right]\left[ {\left( {2a + b} \right) - \left( {2b + a} \right)} \right]\) \( = \left( {3a + 3b} \right)\left( {a - b} \right) = 3\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right).\) c) \(\left( {8{a^3} - 27{b^3}} \right) - 2a\left( {4{a^2} - 9{b^2}} \right)\) \( = \left( {2a - 3b} \right)\left( {4{a^2} + 6ab + 9{b^2}} \right) \)\(- 2a\left( {2a - 3b} \right)\left( {2a + 3b} \right)\) \( = \left( {2a - 3b} \right)\left( {4{a^2} + 6ab + 9{b^2} - 4{a^2} - 6ab} \right)\) \(= 9{b^2}\left( {2a - 3b} \right).\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\) Lời giải chi tiết: \({x^2} - 36 = 0\) \(\Rightarrow \left( {x + 6} \right)\left( {x - 6} \right) = 0\) \( \Rightarrow x + 6 = 0\) hoặc \(x - 6 = 0 \) \(\Rightarrow x = - 6\) hoặc \(x = 6.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng: \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có: \({\left( {5n - 2} \right)^2} - {\left( {2n - 5} \right)^2} \) \(= \left( {5n - 2 + 2n - 5} \right)\left( {5n - 2 - 2n + 5} \right)\) \( = \left( {7n - 7} \right)\left( {3n + 3} \right) \) \(= 21\left( {n - 1} \right)\left( {n + 1} \right)\; \vdots\; 21\) , với mọi n thuộc \(\mathbb Z\) HocTot.Nam.Name.Vn
|