Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) \(4{a^2}{b^3} - 6{a^3}{b^2}\) b) \(5\left( {a + b} \right) + x\left( {a + b} \right)\) c) \({\left( {a - b} \right)^2} - \left( {b - a} \right).\) Bài 2. Tìm x, biết: a) \(x\left( {x - 1} \right) = 0\) b) \(3{x^2} - 6x = 0\) c) \(x\left( {x - 6} \right) + 10\left( {x - 6} \right) = 0.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung: \(AB+AC=A.(B+C)\) Lời giải chi tiết: a) \(4{a^2}{b^3} - 6{a^3}{b^2} = 2{a^2}{b^2}\left( {2b - 3a} \right).\) b) \(5\left( {a + b} \right) + x\left( {a + b} \right) = \left( {a + b} \right)\left( {5 + x} \right).\) c) \({\left( {a - b} \right)^2} - \left( {b - a} \right) \) \(\;= {\left( {a - b} \right)^2} + \left( {a - b} \right)\) \(\; = \left( {a - b} \right)\left( {a - b + 1} \right).\) LG bài 2 Phương pháp giải: Phân tích vế trái thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\) Lời giải chi tiết: a) \(x\left( {x - 1} \right) = 0 \) \(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x - 1 = 0 \) \(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = 1.\) Vậy x \(\in\){0;1} b) \(3{x^2} - 6x = 0\) \(\Rightarrow 3x\left( {x - 2} \right)=0\) \(\Rightarrow x\left( {x - 2} \right) = 0 \) \(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x - 2 = 0\) \( \Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = 2.\) Vậy x \(\in\){0;2} c) \(x\left( {x - 6} \right) + 10\left( {x - 6} \right)=0 \) \(\Rightarrow \left( {x - 6} \right)\left( {x + 10} \right)=0\) \(\Rightarrow x - 6 = 0\) hoặc \(x + 10 = 0\) \( \Rightarrow x = 6\) hoặc \(x = - 10.\) Vậy x \(\in\){6;-10} HocTot.Nam.Name.Vn
|