Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Giả sử tất cả các phân thức trong mỗi đề đều có nghĩa. Bài 1. Cộng các phân thức: a) \({{{x^2} - x} \over {x - 2}} + {{4 - 3x} \over {x - 2}}\) b) \({{a + 2b} \over {3a - b}} + {{2a - 5b} \over {b - 3a}}\) c) \({2 \over {{x^2} - 9}} + {1 \over {x - 3}}\) d) \({{2a} \over {25 - 10a + {a^2}}} + {{10} \over {{a^2} - 25}}\) Bài 2. Chứng minh đẳng thức: \({{4x} \over {{x^2} - 4}} + {x \over {x + 2}} + {2 \over {x - 2}} = {{x + 2} \over {x - 2}}\) LG bài 1 Phương pháp giải: Tìm mẫu thức chung Quy đồng mẫu thức các phân thức Thực hiện phép tính Lời giải chi tiết: a) \({{{x^2} - x} \over {x - 2}} + {{4 - 3x} \over {x - 2}} = {{{x^2} - x + 4 - 3x} \over {x - 2}} = {{{x^2} - 4x + 4} \over {x - 2}} \)\(\;= {{{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over {x - 2}} = x - 2\) b) \({{a + 2b} \over {3a - b}} + {{2a - 5b} \over {b - 3a}} = {{a + 2b} \over {3a - b}} + {{5b - 2a} \over {3a - b}} \)\(\;= {{a + 2b + 5b - 2a} \over {3a - b}} = {{7b - a} \over {3a - b}}\) c)\(MTC = {x^2} - 9 = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\) Vậy \({2 \over {{x^2} - 9}} + {1 \over {x - 3}} = {2 \over {{x^2} - 9}} + {{x + 3} \over {{x^2} - 9}} = {{x + 5} \over {{x^2} - 9}}\) d) \(MTC = {\left( {a - 5} \right)^2}\left( {a + 5} \right)\) Vậy \({{2a} \over {25 - 10a + {a^2}}} + {{10} \over {{a^2} - 25}} \) \(= {{2a\left( {a + 5} \right)} \over {{{\left( {a - 5} \right)}^2}\left( {a + 5} \right)}} + {{10\left( {a - 5} \right)} \over {{{\left( {a - 5} \right)}^2}\left( {a + 5} \right)}}\) \(={{2{a^2} + 10a + 10a - 50} \over {{{\left( {a - 5} \right)}^2}\left( {a + 5} \right)}} = {{2{a^2} + 20a - 50} \over {{{\left( {a - 5} \right)}^2}\left( {a + 5} \right)}}\) LG bài 2 Phương pháp giải: Biến đổi vế trái bằng vế phải bằng cách: Tìm mẫu thức chung Quy đồng mẫu thức các phân thức Thực hiện phép tính Lời giải chi tiết: Biến đổi vế trái (VT), ta có: \(MTC = {x^2} - 4\) Vậy \(VT = {{4x + x\left( {x - 2} \right) + 2\left( {x + 2} \right)} \over {{x^2} - 4}} \) \(\;\;\;\;\;\;= {{4x + {x^2} - 2x + 2x + 4} \over {{x^2} - 4}}\) \( \;\;\;\;\;\;\;= {{{x^2} + 4x + 4} \over {{x^2} - 4}} = {{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) \(\;\;\;\;\;\;\;\;= {{x + 2} \over {x - 2}} = VP\) HocTot.Nam.Name.Vn
|