Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 10 - Chương 1 - Đại số 8 Đề bài Bài 1. Làm tính chia: a) \(\left( {9{a^2}{b^2}{c^2}} \right):\left( { - 3a{b^2}{c^2}} \right)\) b) \({\left( {4{a^3}{b^2}} \right)^3}:{\left( {2{a^2}b} \right)^2}\) c) \({\left( { - {x^2}{y^3}z} \right)^4}:\left( {xyz} \right).\) Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: \(A = {\left( { - xy{z^2}} \right)^5}:{\left( { - {x^2}y{z^3}} \right)^2},\) với \(x = - 1;y = {1 \over 2};z = - 2.\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Muốn chia đơn thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp \(A\) chia hết cho \(B\)) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức \(A\) cho hệ số của đơn thức \(B.\) - Chia lũy thừa của từng biến trong \(A\) cho lũy thừa của cùng biến đó trong \(B.\) - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Lời giải chi tiết Bài 1. a) \(\left( {9{a^2}{b^2}{c^2}} \right):\left( { - 3a{b^2}{c^2}} \right)\) \( = 9:\left( { - 3} \right).\left( {{a^2}:a} \right).\left( {{b^2}:{b^2}} \right)\)\(.\left( {{c^2}:{c^2}} \right)\) \( = - 3a.\) b) \({\left( {4{a^3}{b^2}} \right)^3}:{\left( {2{a^2}b} \right)^2} \) \(\begin{array}{l} \(= {16a^5}{b^4}.\) c) \({\left( { - {x^2}{y^3}z} \right)^4}:\left( {xyz} \right) \) \(\begin{array}{l} \(= {x^7}{y^{11}}{z^3}.\) Bài 2. Ta có: \(A = {\left( { - xy{z^2}} \right)^5}:{\left( { - {x^2}y{z^3}} \right)^2} \) \(= \left( { - {x^5}{y^5}{z^{10}}} \right):\left( {{x^4}{y^2}{z^6}} \right)\) \( = \left( { - {x^5}:{x^4}} \right).\left( {{y^5}:{y^2}} \right).\left( {{z^{10}}:{z^6}} \right)\) \( = - x{y^3}{z^4}.\) Thay \(x = - 1;y = {1 \over 2};z = - 2,\) ta được: \(A = - \left( { - 1} \right).{\left( {{1 \over 2}} \right)^3}.{\left( { - 2} \right)^4} = 2.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|