Đề kiểm tra 15 phút - Đề 6 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề 6 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Làm tính nhân: a)(3xy−x2+y).23x2y b)3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2). Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a)x(x3−y)+x2(y−x2)−y(x2−3x) tại x=14,y=2012. b)x10−2012x9+2012x8−2012x7+2012x6−...−2012x+2012 với x = 2011. Bài 3. Tìm x, biết: 5x(12x+7)−3x(20x−5)=−100. LG bài 1 Phương pháp giải: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD. Lời giải chi tiết: a) (3xy−x2+y).23x2y =3xy.23x2y−x2.23x2y+y.23x2y =2x3y2−23x4y+23x2y2 b) 3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2) =3xn−2.xn+2−3xn−2.yn+2+yn+2.3xn−2−yn+2.yn−2 =3x2n−3xn−2.yn+2+3xn−2.yn+2−y2n =3x2n−y2n. LG bài 2 Phương pháp giải: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD. Lời giải chi tiết: a) x(x3−y)+x2(y−x2)−y(x2−3x) =x.x3−xy+x2.y−x2.x2−y.x2+y.3x =x4−xy+x2y−x4−x2y+3xy =2xy. Thay x=14,y=2012 ta có: 2.14.2012=1006. b) Vì x=2011⇒x+1=2012 Do đó x10−2012x9+2012x8−2012x7+2012x6−...−2012x+2012 =x10−(x+1)x9+(x+1)x8−(x+1)x7+(x+1)x6−(x+1)x+2012. =x10−x10−x9+x9+x8−x8−x7+x7+x6−...−x2+x+2012 =x+2012=2011+2012=4023. LG bài 3 Phương pháp giải: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát: A(B+C−D)=AB+AC−AD. Lời giải chi tiết: 5x(12x+7)−3x(20x−5)=−100 ⇒60x2+35x−60x2+15x=−100 ⇒50x=−100⇒x=−2. Vậy x=−2 HocTot.Nam.Name.Vn
|