Thành ngữ miêu tả việc ai đó cười rất vui vẻ, sảng khoái khi họ nghe được một chuyện vui, cảm giác như người đó mới được mùa.

Cười như được mùa.


Thành ngữ miêu tả việc ai đó cười rất vui vẻ, sảng khoái khi họ nghe được một chuyện vui, cảm giác như người đó mới được mùa.

Giải thích thêm
  • Được mùa: thu hoạch thóc lúa, rau củ trong mùa nhiều hơn bình thường.Đây là lúc người trồng cấy cảm thấy vui sướng nhất.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Khi nghe tin con trai thi đỗ đại học, vợ chồng anh chị vui mừng khôn xiết, cười như được mùa, ôm nhau hạnh phúc.

  • Cả hội trường cười như được mùa khi danh hài xuất hiện trên sân khấu.

  • Nghe thấy cháu kể chuyện cười, bà chú ý lắng nghe, rồi cười như được mùa.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Cười như nghé.

close