Thành ngữ chỉ một người có những hành động chăm sóc nhẹ nhàng, chu đáo, cẩn thận với người hoặc vật khác.

Cưng như trứng mỏng.


Thành ngữ chỉ một người có những hành động chăm sóc nhẹ nhàng, chu đáo, cẩn thận với người hoặc vật khác.

Giải thích thêm
  • Cưng: nâng niu, chăm sóc tỉ mỉ do hết sức yêu quý.

  • Thành ngữ sử dụng biện pháp ẩn dụ. Trong nó, tác giả dân gian mượn hình ảnh cưng trứng mỏng (là vật rất dễ bị vỡ) để ẩn dụ cho hành động nâng niu, trân trọng.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Bố mẹ luôn cưng như trứng mỏng con gái út, lo lắng cho mọi thứ từ việc ăn uống, học hành đến cả việc đi lại.

  • Sau khi trải qua một ca phẫu thuật khó khăn, bệnh nhân cần được chăm sóc, cưng như trứng mỏng để tránh những biến chứng không mong muốn.

  • Chiếc bình cổ do nhà khảo cổ học phát hiện được cưng như trứng mỏng

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa.

close