• Bài 2 trang 73

    Bài 2 (4.24). Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Chứng minh AM vuông góc với BC và AM là tia phân giác của góc BAC.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 70

    Bài 2 (4.21). Cho các điểm A, B,C,D,E như hình bên. Chứng minh rằng \(\Delta ABE = \Delta DCE\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 67

    Bài 3 (4.18). Cho năm điểm A, B, C, D, E thỏa mãn EC = ED và \(\widehat {AEC} = \widehat {AED}\)như hình vẽ dưới đây. Chứng minh rằng: a) \(\Delta AEC = \Delta AED\) b) \(\Delta ABC = \Delta ABD\)

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 64

    Bài 2 (4.13). Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm O sao cho OA = OC, OB = OD như hình vẽ. a) Hãy tìm hai cặp tam giác có chung đỉnh O bằng nhau. b) Chứng minh rằng \(\Delta DAB = \Delta BCD\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 61

    Bài 3 (4.9). Cho các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Biết rằng \(\widehat {DAC} = {60^o}\). Hãy tính \(\widehat {DAB}\).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 59

    Bài 2 (4.5). Hãy chỉ ra hai cặp tam giác trong hình dưới đây bằng nhau.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 56

    Bài 2 (4.2). Trong các tam giác dưới đây, tam giác nào nhọn, vuông, tù?

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 79

    Bài 4 (4.36). Trong hình sau, ta có AM = BN, \(\widehat {BAN} = \widehat {ABM}\).Chứng minh rằng \(\widehat {BAM} = \widehat {ABN}\).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 77

    Bài 4 (4.32). Cho tam giác MBC vuông tại M có \(\widehat B = {60^o}\). Gọi A là điểm nằm trên tia đối của tia MB sao cho MA = MB. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 73

    Bài 3 (4.25). Cho tam giác ABC và M là trung điểm BC. a) Giả sử AM vuông góc với BC. Chứng minh rẳng \(\Delta ABC\)cân tại A. b) Giả sử AM là tia phân giác của góc BAC. Chứng minh rẳng \(\Delta ABC\)cân tại A.

    Xem chi tiết