• Bài 2 trang 37

    Bài 2 (3.2). Cho hình 3.2, hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 53

    Bài 4 (3.35). Cho hình 3.20, trong đó Ox và Ox’ là hai tia đối nhau. a) Tính tổng số đo ba góc \({O_1},{O_2},{O_3}\). b) Cho \(\widehat {{O_1}} = {60^o},\widehat {{O_3}} = {70^o}\). Tính \(\widehat {{O_2}}\)

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 51

    Bài 4 (3.30). Cho hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c; d là một đường thẳng khác c và d vuông góc với a. Chứng minh rằng: a) a // b b) c // d c) \(b \bot d\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 46

    Bài 3 (3.19). Cho hình 3.13. a) Giải thích tại sao xx’ // yy’. b) Tính số đo góc MNB.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 49

    Bài 3 (3.26). Cho góc xOy không phải là góc bẹt. Khẳng định nào sau đây đúng? (1) Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\) (2) Nếu tia Ot thỏa mãn\(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\) thì Ot là tia phân giác của góc xOy. Nếu có khẳng định không đúng, hãy nêu ví dụ cho thấy khẳng định đó không đúng.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 43

    Bài 4 (3.15). Cho hình 3.10, biết rằng các góc MNQ và PNQ có cùng số đo bằng \({35^o}\). Chứng tỏ MN // PQ.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 41

    Bài 3 (3.8). Quan sát hình 3.7, giải thích tại sao AB // DC

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 38

    Bài 3 (3.3). Vẽ góc xOy có số đo \({60^o}\). Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. a) Viết tên hai góc kề bù có trong hình vừa vẽ. b)Tìm số đo góc yOm c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo các góc tOy và tOm.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 54

    Bài 5 (3.36).Cho hình 3.21 biết \(\widehat {xOy} = {120^o},\widehat {yOz} = {110^o}\). Tính số đo góc zOx.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 52

    Bài 5 (3.31). Cho hình 3.18. Chứng minh rằng: a) d // BC; b) \(d \bot AH\); c) Trong các kết luận trên, kết luận nào được suy ra từ tính chất của hai đường thẳng song song, kết luận nào được suy ra từ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?

    Xem chi tiết