• Bài 3 trang 33

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến?

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 32

    Thực hiện phép nhân \(\left( {4{x^2} - 2x + 1} \right)\left( { - 2{x^2} + 5x + 3} \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 30

    Cho đa thức \(M\left( x \right) = 4{x^3} - 7{x^2} + 2x - 9\). Tìm đa thức \(N\left( x \right)\) sao cho \(M\left( x \right) + N\left( x \right) = 2{x^3} - 6x\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 27

    Cho đa thức \(P\left( x \right) = 4{x^2} + 2{x^3} - 15x + 7{x^3} - 9{x^2} + 6 + 5x\). Hãy nêu bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức \(P\left( x \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 25

    Hãy viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của một hình thoi có đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 4 cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 33

    Hãy viết một đa thức một biến bậc bốn có 5 số hạng.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 33

    Hãy lập biểu thức có dạng đa thức theo biến \(x\) biểu thị diện tích của phần được tô đậm trong Hình 1.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 30

    Cho ba đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^2} + 8x - 10\); \(Q\left( x \right) = 4{x^3} - 6{x^2} + 7x - 1\) và \(R\left( x \right) = - 3{x^4} + 5{x^2} - 8x - 5\). Tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right) + R\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) - R\left( x \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 27

    Hãy tính giá trị của các đa thức:

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 25

    Hãy viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm và hơn chiều cao 3 cm.

    Xem chi tiết