• Bài 1.4 trang 7

    Xác định số đo của các góc lượng giác (OA, OC) và (OA, OD) trong Hình 1.15 (điểm C là điểm chính giữa của cung nhỏ , điểm D là điểm nằm trên cung nhỏ sao cho ). Viết số đo này theo đơn vị radian và theo đơn vị độ.

    Xem lời giải
  • Bài 1.35 trang 41

    Dựa vào đồ thị hàm số \(y = \cot x\), tìm các giá trị của x trên đoạn \(\left[ { - 2\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right]\) để hàm số đó:

    Xem lời giải
  • Bài 1.27 trang 40

    Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = - 6\cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + \frac{\pi }{3}} \right)\) (t tính bằng giây, x tính bằng centimét).

    Xem lời giải
  • Bài 1.21 trang 30

    Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - 3\sin x + 4.\)

    Xem lời giải
  • Bài 1.14 trang 19

    Cho tam giác có số đo các góc như Hình 1.29. Tính (cos A).

    Xem lời giải
  • Bài 1.10 trang 15

    Khi một quả bóng được đá lên không trung từ mặt đất, khoảng cách x từ quả bóng đó đến đường thẳng vuông góc với mặt đất tại vị trí đá liên hệ với chiều cao y của nó theo công thức:

    Xem lời giải
  • Bài 1.5 trang 7

    Trên đường tròn lượng giác, tìm điểm biểu diễn của các góc lượng giác có số đo sau:

    Xem lời giải
  • Bài 1.36 trang 41

    Giải các phương trình sau:

    Xem lời giải
  • Bài 1.28 trang 40

    Huyết áp của con người thay đổi liên tục theo thời gian. Giả sử huyết áp tâm trương (huyết áp trong động mạch khi nghỉ ngơi giữa hai lần co bóp) của người A trong một ngày được tính bởi công thức

    Xem lời giải
  • Bài 1.22 trang 30

    Li độ của một vật dao động điều hòa sau t (giây) kể từ thời điểm ban đầu được xác định bởi hàm số \(x = 8\cos \left( {2\pi t - \pi } \right)\) (cm). Tìm li độ của vật tại thời điểm \(t = \frac{2}{3}\) giây và li độ nhỏ nhất của vật.

    Xem lời giải