Các mục con
-
Giải mục 1 trang 2
Trong mỗi Hình 1.1a, 1.1b, 1.1c và 1.1d, điểm M di động trên đường tròn tâm O từ A đến B theo chiều mũi tên.
Xem lời giải -
Bài 1.30 trang 41
Trên một đường tròn lượng giác, tìm điểm biểu diễn của các góc lượng giác có số đo sau:
Xem lời giải -
Giải mục 2 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38
Trong Hình 1.45, xét đường thẳng \(y = m\left( { - 1 \le m \le 1} \right)\) và đồ thị hàm số \(y = \sin x\).
Xem lời giải -
Giải mục 2 trang 22, 23, 24, 25
Tính sin và côsin của góc lượng giác có số đo radian bằng x trong các trường hợp sau:
Xem lời giải -
Giải mục 2 trang 17, 18
Nếu cho b = a trong các công thức: (sin (a + b) = sin acos b + cos asin b;)
Xem lời giải -
Giải mục 2 trang 11, 12, 13, 14, 15
a) Từ định nghĩa của \(\sin \alpha \)và \(\cos \alpha \), hãy tính \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha \). b) Từ định nghĩa của \(\tan \alpha \) và \(\cot \alpha \), hãy tính \(\tan \alpha .\cot \alpha \).
Xem lời giải -
Giải mục 2 trang 3, 4, 5, 6, 7
a) Trên một đường tròn, cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? Góc ở tâm chắn cung nửa đường tròn có số đo bằng bao nhiêu radian? b) Từ đó tìm mối liên hệ giữa đơn vị độ và đơn vị radian.
Xem lời giải -
Bài 1.31 trang 41
Giả sử \(\cos \alpha = m\), với \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \). Tính các giá trị sau theo m:
Xem lời giải -
Giải mục 3 trang 39, 40
Dùng máy tính cầm tay, giải các phương trình sau (kết quả là độ, làm tròn đến hàng phần nghìn):
Xem lời giải -
Giải mục 3 trang 26, 27, 28, 29, 30
a) Xét các số thực x1, x2, sao cho \(0 < {x_1} < {x_2} < \frac{\pi }{2}\). Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo x1 rad và x2 rad. Hãy so sánh tung độ của M và N, từ đó so sánh \(\sin {x_1}\) và \(\sin {x_2}\).
Xem lời giải