• Giải bài: Tổng các số hạng bằng nhau

    Tính xem có tất cả bao nhiêu con gà. Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi viết theo mẫu. Mẫu:

    Xem lời giải
  • Giải bài: Phép nhân

    Viết phép nhân. Mẫu: Nối (theo mẫu) Viết phép nhân. Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………. b) 8 + 8 + 8 = ……….. c) 11 + 11 + 11 + 11 = …………… d) 34 + 34 = ………………. Tính: Mẫu: 7 x 3 = ? 7 + 7 + 7 = 21 7 x 3 = 21 a) 5 x 3 = ? b) 10 x 5 = ? c) 2 x 4 = ? d) 6 x 3 = ?

    Xem lời giải
  • Bài: Thừa số - tích

    Nối (theo mẫu). Viết (theo mẫu) Mẫu: 4 x 6 = 24 7 x 3 = 21 4 và 6 là các thừa số, …………………………. 24 là tích …………………………. Viết phép nhân.

    Xem lời giải
  • Bài: Bảng nhân 2

    Viết (theo mẫu): Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm: 2 x 1 = … 2 x 5 = … 2 x 10 = … 2 x 2 = …. 2 x 6 = …. 2 x 9 = …. 2 x 3 = …. 2 x 4 = …. 2 x 8 = …. Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2. Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu).

    Xem lời giải
  • Bài: Bảng nhân 5

    Viết vào chỗ chấm. Làm theo mẫu. Mẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30 a) 5 x 2 = ……………………………………….. b) 5 x 5 = ……………………………………….. c) 5 x 10 = ……………………………………… Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 5 x 1 = …. 5 x 5 = …. 5 x 10 = … 5 x 2 = …. 5 x 4 = …. 5 x 9 = …. 5 x 3 = …. 5 x 6 = …. 5 x 8 = ….

    Xem lời giải
  • Bài: Phép chia

    a) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn được …. cái bánh. Viết phép chia: ………………………. b) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có …. bạn được chia. Viết phép chia: ………………………. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia. Viết phép chia (theo mẫu).

    Xem lời giải
  • Bài: Số bị chia - số chia - thương

    Nối (theo mẫu). Viết (theo mẫu). Mẫu: 24 : 6 = 4 21 : 3 = 7 24 là số bị chia; ……………… 6 là số chia, ……………… 4 là thương. ……………… Viết phép chia (theo mẫu).

    Xem lời giải
  • Bài: Bảng chia 2

    Dựa vào bảng nhân 2, tìm kết quả ở bảng chia 2 (viết theo mẫu). Tính nhẩm. 6 : 2 = … 16 : 2 = … 10 : 2 = … 14 : 2 = …. 2 : 2 = …. 8 : 2 = … 18 : 2 = … 12 : 2 = … 4 : 2 = …. 20 : 2 = …. Viết số vào chỗ chấm. .... : 2 = 5 ... : 2 = 7 … : 2 = 2 … : 2 = 9 … : 2 = 10 … : 2 = 3 … : 2 = 4 … : 2 = 6 … : 2 = 8 … : 2 = 1 Viết (theo mẫu). a) Rót dầu từ can lớn vào các can nhỏ, mỗi can nhỏ 2 l. Hỏi rót được mấy can nhỏ?

    Xem lời giải
  • Bài: Bảng chia 5

    Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả bảng chia 5 (viết theo mẫu).Tính nhẩm. 15 : 5 = … 40 : 5 = … 25 : 5 = …. 35 : 5 = …. 5 : 5 = …. 10 : 5 = … 45 : 5 = …. 30 : 5 = …. 20 : 5 = … 50 : 5 = …. Viết số vào chỗ chấm. … : 5 = 5 …. : 5 = 7 …. : 5 = 2 …. : 5 = 9 … : 5 = 10 … : 5 = 3 …. : 5 = 4 …. : 5 = 6 … : 5 = 8 … : 5 = 1 Nối theo mẫu.

    Xem lời giải
  • Bài: Giờ , phút, xem đồng hồ

    Nối (theo mẫu). Đồng hồ chỉ mấy giờ? (viết theo mẫu) Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ: Đánh dấu vào đồng hồ chỉ 3 giờ. Nối các đồng hồ chỉ cùng một thời điểm: Đúng ghi đ, sai ghi s.

    Xem lời giải