Chành rành

Chành rành có phải từ láy không? Chành rành là từ láy hay từ ghép? Chành rành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chành rành

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rành rành, rõ ràng.

VD: Sự việc chành rành mà còn chối.

Đặt câu với từ Chành rành:

  • Sự thật chành rành trước mắt, không thể chối cãi.
  • Bằng chứng chành rành cho thấy anh ta vô tội.
  • Lỗi sai chành rành trên bảng, ai cũng thấy.
  • Kết quả chành rành là cô ấy đã thắng cuộc thi.
  • Sự việc chành rành khiến mọi người đều ngạc nhiên.

close