Chành bànhChành bành có phải từ láy không? Chành bành là từ láy hay từ ghép? Chành bành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chành bành Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Tư thế ngồi) dang rộng chân ra hai bên, trông không lịch sự. VD: Ngồi chành bành. 2. Bày ra một cách bừa bãi, trông chướng mắt. VD: Đồ đạc vứt chành bành. Đặt câu với từ Chành bành:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chành hoành
|