Cáu kỉnhCáu kỉnh có phải từ láy không? Cáu kỉnh là từ láy hay từ ghép? Cáu kỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cáu kỉnh Động từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Quát nạt, gắt gỏng do bực tức. VD: Giọng cáu kỉnh. Đặt câu với từ Cáu kỉnh:
|
Cáu kỉnhCáu kỉnh có phải từ láy không? Cáu kỉnh là từ láy hay từ ghép? Cáu kỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cáu kỉnh Động từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Quát nạt, gắt gỏng do bực tức. VD: Giọng cáu kỉnh. Đặt câu với từ Cáu kỉnh:
|