Câu 43 trang 167 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm các giới hạn sau :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm các giới hạn sau : LG a \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } {{{x^3} + 3\sqrt 3 } \over {3 - {x^2}}}\) Phương pháp giải: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, khử dạng vô định. Lời giải chi tiết: Ta có: \({{{x^3} + 3\sqrt 3 } \over {3 - {x^2}}} \) \(= {{\left( {x + \sqrt 3 } \right)\left( {{x^2} - x\sqrt 3 + 3} \right)} \over {\left( {x + \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt 3 - x} \right)}} \) \( = {{{x^2} - x\sqrt 3 + 3} \over {\sqrt 3 - x}}\) với \(\,x \ne - \sqrt 3 \) Do đó : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } {{{x^3} + 3\sqrt 3 } \over {3 - {x^2}}} \) \( =\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } {{{x^2} - x\sqrt 3 + 3} \over {\sqrt 3 - x}}= {9 \over {2\sqrt 3 }} \) \( = {{3\sqrt 3 } \over 2}\) LG b \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} {{\sqrt x - 2} \over {{x^2} - 4x}}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ Cách khác: \(\begin{array}{l} LG c \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} {{\sqrt {x - 1} } \over {{x^2} - x}}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {x\sqrt {x - 1} } \right) = 0\) và \(x\sqrt {x - 1} > 0,\forall x > 1\) LG d \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\sqrt {{x^2} + x + 1} - 1} \over {3x}}\) Phương pháp giải: Nhân cả tử và mẫu với \(\sqrt {{x^2} + x + 1} + 1\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ HocTot.Nam.Name.Vn
|