Bài 2 trang 29 SGK Hình học 10

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O

Đề bài

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vecto khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:

A) \(4\)                                      B) \(6\)

C) \(7\)                                      D) \(8\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hai vecto được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Chú ý: Veccto \(\overrightarrow {AB} \) khác vecto \(\overrightarrow {BA} \)

Lời giải chi tiết

Vecto \(\overrightarrow {OC} \) có giá là đường thẳng OC (hay FC).

Các đường thẳng song song hoặc trùng với OC, tạo bởi các đỉnh của lục giác là: Đường AB, ED, FC

Vậy có \(6\) vectơ cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) là: 

\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BA} ,\) \(\overrightarrow {ED} ,\overrightarrow {DE} \), \(\overrightarrow {FC} ,\overrightarrow {CF} \)

Chọn B.

 

HocTot.Nam.Name.Vn

  • Bài 3 trang 29 SGK Hình học 10

    Giải bài 3 trang 29 SGK Hình học 10. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vecto bằng vecto (overrightarrow {OC} ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

  • Bài 4 trang 29 SGK Hình học 10

    Giải bài 4 trang 29 SGK Hình học 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4.

  • Bài 5 trang 29 SGK Hình học 10

    Giải bài 5 trang 29 SGK Hình học 10. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • Bài 6 trang 29 SGK Hình học 10

    Giải bài 6 trang 29 SGK Hình học 10. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

  • Bài 7 trang 29 SGK Hình học 10

    Giải bài 7 trang 29 SGK Hình học 10. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close