Bài 2 trang 176 SGK Đại số và Giải tích 11

Tính đạo hàm của các hàm số sau

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính đạo hàm của các hàm số sau

LG a

y=2xsinxcosxxy=2xsinxcosxx

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.

Lời giải chi tiết:

a)

y=(2xsinxcosxx)

=2(xsinx)(cosxx)=2[(x)sinx+x.(sinx)](cosx).xxcosxx2

=212xsinx+2xcosxxsinxcosxx2=xsinxx+2xcosx+xsinx+cosxx2=xxsinx+2x2xcosx+xsinx+cosxx2=x(x+1)sinx+(2x2x+1)cosxx2

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

LG b

y=3cosx2x+1

Lời giải chi tiết:

b)y=3(cosx)(2x+1)3cosx(2x+1)(2x+1)2=3sinx(2x+1)2.3cosx(2x+1)2=6xsinx3sinx6cosx(2x+1)2

LG c

y=t2+2costsint

Lời giải chi tiết:

y=(2t2sint)sintcost(t2+2cost)sin2t=2tsint2sin2tt2cost2cos2tsin2t=2tsintt2cost2(sin2t+cos2t)sin2t=2tsintt2cost2sin2t

LG d

y=2cosφsinφ3sinφ+cosφ

Lời giải chi tiết:

Đặt 

{u=2cosφsinφv=3sinφ+cosφ{u=2sinφcosφv=3cosφsinφ

Ta có: 

y=uvy=(uv) = uvuvv2

Mà:

uvvu=(2sinφcosφ).(3sinφ+cosφ)(3cosφsinφ).(2cosφsinφ)=6sin2φcos2φ5sinφ.cosφ(sin2φ+6cos2φ5sinφ.cosφ)=6sin2φcos2φsin2φ6cos2φ=7sin2φ7cos2φ=7(sin2φ+cos2φ)=7.

y=7(3sinφ+cosφ)2.

LG e

y=tanxsinx+2

Lời giải chi tiết:

y=(tanx)(sinx+2)tanx(sinx+2)(sinx+2)2=1cos2x(sinx+2)tanxcosx(sinx+2)2=sinx+2cos2xsinxcosx.cosx(sinx+2)2=sinx+2sinxcos2xcos2x(sinx+2)2=sinx(1cos2x)+2cos2x(sinx+2)2=sinx.sin2x+2cos2x(sinx+2)2=sin3x+2cos2x(sinx+2)2

LG f

y=cotx2x1

Lời giải chi tiết:

y=(cotx)(2x1)cotx(2x1)(2x1)2=1sin2x(2x1)cotx.1x(2x1)2

HocTot.Nam.Name.Vn

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close