Bài 13 trang 148 SGK Giải tích 12Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng Video hướng dẫn giải Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng LG a a) \(y = x^2 + 1, x = -1, x = 2\) và trục hoành Phương pháp giải: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a,x=b\) là: \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \). Lời giải chi tiết: Diện tích hình phẳng cần tìm là: \(\displaystyle S =\int\limits_{ - 1}^2 {({x^2} + 1)dx = ({{{x^3}} \over 3}} + x)\left| {_{ - 1}^2} \right. = 6\) LG b b) \(\displaystyle y = \ln x, x = {1 \over e}, x = e\) và trục hoành Phương pháp giải: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng \(x=a,x=b\) là: \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \). Lời giải chi tiết: Diện tích hình phẳng cần tìm là: \(\eqalign{& S = \int\limits_{{1 \over e}}^e {|\ln x|dx = \int\limits_{{1 \over e}}^1 {|\ln x|dx + } } \int\limits_1^e {|\ln x|dx} \cr & = - \int\limits_{{1 \over e}}^1 {\ln xdx + \int\limits_1^e {\ln xdx} } \cr} \) Tính \(\int\limits_{}^{} {\ln xdx} \). Đặt \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}u = \ln x\\dv = dx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \frac{{dx}}{x}\\v = x\end{array} \right.\\\Rightarrow \int\limits_{}^{} {\ln xdx} = x\ln x - \int\limits_{}^{} {dx} = x\ln x - x + C\end{array}\) Do đó: \(\eqalign{ HocTot.Nam.Name.Vn
|