Cành cạnhCành cạnh có phải từ láy không? Cành cạnh là từ láy hay từ ghép? Cành cạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cành cạnh Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Ở trạng thái khó chịu, không yên như có những vướng mắc nhỏ chưa khắc phục được. VD: Nỗi niềm cành cạnh. Đặt câu với từ Cành cạnh:
|