Cắc kèCắc kè có phải từ láy không? Cắc kè là từ láy hay từ ghép? Cắc kè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cắc kè Danh từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Bò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường dùng làm thuốc; tắc kè. VD: Cắc kè có thể leo trèo rất giỏi trên các thân cây lớn. Đặt câu với từ Cắc kè:
|