Cắc kè

Cắc kè có phải từ láy không? Cắc kè là từ láy hay từ ghép? Cắc kè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cắc kè

Danh từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Bò sát giống thằn lằn, sống trên cây to, thường dùng làm thuốc; tắc kè. 

VD: Cắc kè có thể leo trèo rất giỏi trên các thân cây lớn.

Đặt câu với từ Cắc kè:

  • Người dân ở vùng núi thường săn bắt cắc kè để làm thuốc chữa bệnh.
  • Trong y học cổ truyền, cắc kè được coi là một vị thuốc quý giúp bồi bổ sức khỏe.
  • Chúng tôi nhìn thấy một con cắc kè đang nằm im trên cành cây.
  • Cắc kè có thể thay đổi màu sắc để ngụy trang, giúp chúng tránh kẻ săn mồi.
  • Cắc kè là một loài bò sát hiếm, sống chủ yếu trong rừng sâu.

close