Bùi nhùi

Bùi nhùi có phải từ láy không? Bùi nhùi là từ láy hay từ ghép? Bùi nhùi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùi nhùi

Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối, thường dùng làm mồi lửa

   VD: Bùi nhùi rơm.

Đặt câu với từ Bùi nhùi:

  • Tóc cậu ấy rối như cục bùi nhùi sau trận bóng.
  • Cục bùi nhùi ở góc nhà khiến tôi phải dọn dẹp ngay.
  • Anh ấy vò giấy thành một cục bùi nhùi rồi ném vào thùng rác.
  • Cái áo len cũ bị giặt sai cách nên giờ trông như bùi nhùi.
  • Lông con mèo bị ướt nên bết lại thành cục bùi nhùi.

close