Bùi ngùi

Bùi ngùi có phải từ láy không? Bùi ngùi là từ láy hay từ ghép? Bùi ngùi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùi ngùi

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc

   VD: Dáng vẻ bùi ngùi.

Đặt câu với từ Bùi ngùi:

  • Ông cụ bùi ngùi kể lại những năm tháng chiến tranh.
  • Chúng tôi bùi ngùi tiễn người bạn thân ra sân bay.
  • Nhận lá thư tay từ bạn cũ, lòng tôi bùi ngùi xúc động.
  • Bài hát ấy làm mọi người bùi ngùi nhớ về quê hương.
  • Đứng trước mộ cha, anh bùi ngùi không nói nên lời.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngậm ngùi, ngùi ngùi

close