Bư bưBư bư có phải từ láy không? Bư bư là từ láy hay từ ghép? Bư bư là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bư bư Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Câng câng, trơ trơ. VD: Cái mặt cứ bư bư không biết xấu. Đặt câu với từ Bư bư:
|
Bư bưBư bư có phải từ láy không? Bư bư là từ láy hay từ ghép? Bư bư là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bư bư Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Câng câng, trơ trơ. VD: Cái mặt cứ bư bư không biết xấu. Đặt câu với từ Bư bư:
|