Bơ ngơBơ ngơ có phải từ láy không? Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép? Bơ ngơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ ngơ Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Ngơ ngác, lạ lẫm. VD: Cô ấy nhìn bơ ngơ khi lần đầu vào thành phố lớn. Đặt câu với từ Bơ ngơ:
|
Bơ ngơBơ ngơ có phải từ láy không? Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép? Bơ ngơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ ngơ Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Ngơ ngác, lạ lẫm. VD: Cô ấy nhìn bơ ngơ khi lần đầu vào thành phố lớn. Đặt câu với từ Bơ ngơ:
|