Binh bíchBinh bích có phải từ láy không? Binh bích là từ láy hay từ ghép? Binh bích là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Binh bích Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: No và đầy mà chưa tiêu hóa được, gây cảm giác khó chịu. VD: Ăn lạc nhiều bụng cứ binh bích. Đặt câu với từ Binh bích:
|