Bều bệuBều bệu có phải từ láy không? Bều bệu là từ láy hay từ ghép? Bều bệu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bều bệu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Bê bết, nhiều khó khăn. VD: Cô ấy trông bều bệu. Đặt câu với từ Bều bệu:
|
Bều bệuBều bệu có phải từ láy không? Bều bệu là từ láy hay từ ghép? Bều bệu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bều bệu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Bê bết, nhiều khó khăn. VD: Cô ấy trông bều bệu. Đặt câu với từ Bều bệu:
|