Bành bạnh

Bành bạnh có phải từ láy không? Bành bạnh là từ láy hay từ ghép? Bành bạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bành bạnh

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có kích thước, bề mặt rộng, to bè, trông thô, mất cân đối (thường nói về mặt, cằm...).

VD: Cằm bành bạnh như rắn hổ mang.

Đặt câu với từ Bành bạnh:

  • Cằm của cô ấy bành bạnh, khiến khuôn mặt trở nên nặng nề và thiếu hài hòa.
  • Mặt của ông ta bành bạnh, không còn giữ được nét thanh thoát như xưa.
  • Cằm bành bạnh như rắn hổ mang, làm cho khuôn mặt anh ấy trông rất dữ tợn.
  • Sau khi tăng cân, mặt của tôi bành bạnh, không còn thon gọn như trước.
  • Mỗi lần cười, cái mặt bành bạnh của anh ấy lại làm mọi người chú ý.

close