Bành bạnhBành bạnh có phải từ láy không? Bành bạnh là từ láy hay từ ghép? Bành bạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bành bạnh Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Có kích thước, bề mặt rộng, to bè, trông thô, mất cân đối (thường nói về mặt, cằm...). VD: Cằm bành bạnh như rắn hổ mang. Đặt câu với từ Bành bạnh:
|