Đề bài

Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} \ge \dfrac{4}{{a + b}}\) 

  • B.

    \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} < \dfrac{4}{{a + b}}\)

  • C.

    \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} = \dfrac{4}{{a + b}}\)

  • D.

    \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} > \dfrac{4}{{a + b}}\)

Phương pháp giải

+)  Phương pháp xét hiệu \(P = \dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} - \dfrac{4}{{a + b}}\)

+) Quy đồng mẫu và  sử dụng các hằng đẳng thức để đánh giá hiệu \(P\) với \(0\).

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

\(P = \;\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} - \dfrac{4}{{a + b}} \)\(= \dfrac{{a + b}}{{ab}} - \dfrac{4}{{a + b}}\\ = \dfrac{{{{\left( {a + b} \right)}^2} - 4ab}}{{ab\left( {a + b} \right)}}\;\; = \dfrac{{{a^2} + 2ab + {b^2} - 4ab}}{{ab\left( {a + b} \right)}}\;\\ = \dfrac{{{a^2} - 2ab + {b^2}}}{{ab\left( {a + b} \right)}} = \dfrac{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}{{ab\left( {a + b} \right)}}\)

Do \(a + b > 0;\;ab > 0\) và \({\left( {a - b} \right)^2} \ge 0\;\;\;\forall \;a,\;b\) nên \(\dfrac{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}{{ab\left( {a + b} \right)}} \ge 0 \Rightarrow P \ge 0\) hay \(\dfrac{1}{a} + \dfrac{1}{b} \ge \dfrac{4}{{a + b}}\).

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh  $2$  số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \( - 2x + 3 <  - 2y + 3\). So sánh $x$  và $y$ . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^2}\) và \(ab\); \({a^3}\) và \({b^3}\) .

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \( - 2018a <  - 2018b\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(x + y > 1.\) Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  \(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)                                           

 \(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)

\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh \(m\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\) .

Xem lời giải >>