Đề bài

Hãy chọn câu sai:

  • A.

    Nếu \(a > b\) và $c < 0$ thì \(ac > bc\).

  • B.

    Nếu \(a < b\) và $c < 0$ thì \(ac > bc\).

  • C.

    Nếu \(a \ge b\) và $c < 0$ thì \(ac \le bc\).

  • D.

    Nếu \(a \ge b\) và $c > 0$ thì \(ac \ge bc\).

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức.

+ Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

+ Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Từ đó với \(a > b\) và $c < 0$ thì \(ac < bc\) nên A sai.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu đúng. Nếu \(a > b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu sai. Nếu \(a < b\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho \(a + 1 \le b + 2\). So sánh  $2$  số \(2a + 2\) và \(2b + 4\) nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \( - 2x + 3 <  - 2y + 3\). So sánh $x$  và $y$ . Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \(a > b > 0.\) So sánh \({a^2}\) và \(ab\); \({a^3}\) và \({b^3}\) .

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho $a,b$ bất kì. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho \( - 2018a <  - 2018b\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Với mọi \(a,b,c\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(x + y > 1.\) Chọn khẳng định đúng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi \(a > 0,b > 0:\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho \(a \ge b > 0\). Khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho \(x > 0;y > 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  \(\left( 1 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) \ge 4\)                                           

 \(\left( 2 \right)\;\;\;\;{x^2} + {y^3} \le 0\)

\(\left( 3 \right)\;\;\;(x + y)\left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right) < 4\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh \(m\) và \({m^2}\) với \(0 < m < 1\) .

Xem lời giải >>