Bài 5.26 trang 124 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

Tìm giới hạn của các dãy số sau: a) ({u_n} = frac{{{n^2}}}{{3{n^2} + 7n - 2}}); b) ({v_n} = mathop sum limits_{k = 0}^n frac{{{3^k} + {5^k}}}{{{6^k}}}); c) ({w_n} = frac{{sin n}}{{4n}})

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Đề bài

Tìm giới hạn của các dãy số sau:

a) un=n23n2+7n2un=n23n2+7n2;                 

b) vn=nk=03k+5k6kvn=nk=03k+5k6k;            

c) wn=sinn4nwn=sinn4n

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của n, rồi áp dụng quy tắc tính giới hạn

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

a) limun=limn23n2+7n2=lim(13+7n2n2)=13limun=limn23n2+7n2=lim(13+7n2n2)=13

b,

vn=nk=03k+5k6k=30+5060+31+5161+...+3n+5n6n=3060+5060+3161+5161+...+3n6n+5n6n=[(3060+3161+...+3n6n)]+[(5060+5161+...+5n6n)]

3060;3161;...;3n6n là cấp số nhân có (n+1) số hạng  với u1=3060=1,q=36=12. Do đó:

3060+3161+...+3n6n=1.1(12)n+1112=22.(12)n+1=2(12)n

5060;5161;...;5n6n là cấp số nhân có (n+1) số hạng  với u1=5060=1,q=56. Do đó:

5060+5161+...+5n6n=1.1(56)n+1156=66.(56)n+1=65.(56)n

Vậy vn=2(12)n+65.(56)n=8(12)n5.(56)n

Do đó, limn+vn=limn+[8(12)n5.(56)n]=8.

c, Ta có:

0|sinn|10|sinn4n|14n

limn+14n=0 nên theo nguyên lý kẹp limn+|sinn4n|=0

 

 

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close