Bài 3 trang 94 SGK Đại số 10

Giải các bất phương trình...

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình

LG a

|5x4|6|5x4|6;

Phương pháp giải:

|f(x)|aaf(x)a|f(x)|a[f(x)af(x)a(a>0)

Lời giải chi tiết:

|5x4|6

Cách 1:

(5x4)262(5x4)2620(5x46)(5x4+6)0(5x10)(5x+2)0

Bảng xét dấu:

Ta có:

5x10=0x=25x+2=0x=25

Từ bảng xét dấu cho tập nghiệm của bất phương trình: T=(;25][2;+).

Cách 2:

|5x4|6[5x465x46[5x105x2[x2x25

Vậy tập nghiệm của bất phương trình: T=(;25][2;+).

LG b

|5x+2|<|10x1|.

Lời giải chi tiết:

|5x+2|<|10x1|

Cách 1:

5|x+2|<10|x1|(DK:x2,x1)1|x+2|<2|x1|2|x+2||x1|>0 (1)

Bảng xét dấu:

+) Với x<2 ta có:

(1)2(x2)(x+1)>02x4+x1>0x5>0x>5x<5

Kết hợp với x<2 ta được x<5.

+) Với 2<x<1 ta có:

(1)2(x+2)(x+1)>02x+4+x1>03x+3>03x>3x>1

Kết hợp với 2<x<1 ta được 1<x<1

+) Với x>1 ta có:

(1)2(x+2)(x1)>02x+4x+1>0x+5>0x>5

Kết hợp với x>1 ta được x>1.

Vậy bất phương trình có nghiệm [x<51<x<1x>1

Tập nghiệm của bất phương trình là: T=(;5)(1;1)(1;+).

Cách 2:

5|x+2|<10|x1|(DK:x2,x1)1|x+2|<2|x1||x1|<2|x+2|(x1)2<4(x+2)2x22x+1<4(x2+4x+4)3x2+18x+15>03(x+1)(x+5)>0

Ta có bảng xét dấu:

Xét dấu ta được [x<5x>1

Kết hợp điều kiện x2,x1 ta được tập nghiệm của bất phương trình là: T=(;5)(1;1)(1;+).

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

close