Bài 2 trang 79 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh DiềuTính các giới hạn sau: a) (lim frac{{2{n^2} + 6n + 1}}{{8{n^2} + 5}}) b) (lim frac{{4{n^2} - 3n + 1}}{{ - 3{n^3} + 5{n^2} - 2}}); c) (lim frac{{sqrt {4{n^2} - n + 3} }}{{8n - 5}}); d) (lim left( {4 - frac{{{2^{n + 1}}}}{{{3^n}}}} right)) e) (lim frac{{{{4.5}^n} + {2^{n + 2}}}}{{{{6.5}^n}}}) g) (lim frac{{2 + frac{4}{{{n^3}}}}}{{{6^n}}}). Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Đề bài Tính các giới hạn sau: a) lim2n2+6n+18n2+5 b) lim4n2−3n+1−3n3+5n2−2; c) lim√4n2−n+38n−5; d) lim(4−2n+13n) e) lim4.5n+2n+26.5n g) lim2+4n36n. Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho xn, với n là số mũ cao nhất trong biểu thức đối với câu a, b, c. Chia cả tử và mẫu cho an, với a là cơ số lớn nhất trong biểu thức đối với câu d, e. Sử dụng giới hạn của một tích đối với câu g. Lời giải chi tiết a) lim2n2+6n+18n2+5=limn2(2+6n+1n2)n2(8+5n2)=lim2+6n+1n8+5n=28=14 b) lim4n2−3n+1−3n3+6n2−2=limn3(4n−3n2+1n3)n3(−3+6n−2n3)=lim4n−3n2+1n3−3+6n−2n3=0−0+0−3+0−0=0. c) lim√4n2−n+38n−5=limn√4−1n+3n2n(8−5n)=√4−0+08−0=28=14. d) lim(4−2n+13n)=lim(4−2⋅(23)n)=4−2.0=4. e) lim4.5n+2n+26.5n=lim4.5n+22.2n6.5n=lim5n.[4+4.(25)n]6.5n=lim4+4.(25)n6=4+4.06=23. g) lim2+4n36n=lim(2+4n3).lim(16)n=(2+0).0=0.
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|