Giải bài 2 trang 61 SGK Giải tích 12Tìm các đạo hàm của các hàm số: Video hướng dẫn giải Tìm các đạo hàm của các hàm số: LG a a) \(y= \left ( 2x^{2} -x+1\right )^{\frac{1}{3}}\); Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: \(\left( {{u^\alpha }} \right)' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'.\) Lời giải chi tiết: \(y^{'}=\dfrac{1}{3}\left ( 2x^{2} -x+1\right )^{'}\left (2x^{2}-x+1 \right )^{\frac{1}{3}-1}\) \( = \dfrac{1}{3}\left( {4x - 1} \right).{\left( {2{x^2} - x + 1} \right)^{ - \frac{2}{3}}}\) LG b b) \(y= \left ( 4-x-x^{2}\right )^{\frac{1}{4}}\); Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: \(\left( {{u^\alpha }} \right)' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'.\) Lời giải chi tiết: \(y^{'}=\dfrac{1}{4}\left ( 4-x-x^{2} \right )^{'}\left ( 4-x-x^{2} \right )^{\frac{1}{4}-1}\) = \(\dfrac{1}{4}\left ( -2x-1 \right )\left ( 4-x-x^{2} \right )^{\frac{-3}{4}}\). LG c c) \(y= \left ( 3x+1\right )^{\frac{\pi }{2}}\); Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: \(\left( {{u^\alpha }} \right)' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'.\) Lời giải chi tiết: \(y^{'}\)= \(\dfrac{\pi }{2}\left ( 3x+1 \right )^{'}\left ( 3x+1 \right )^{\frac{\pi }{2}-1}\) = \(\dfrac{3\pi }{2}\left ( 3x+1 \right )^{\frac{\pi }{2}-1}\). LG d d) \(y= \left ( 5-x\right )^{\sqrt{3}}\). Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: \(\left( {{u^\alpha }} \right)' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'.\) Lời giải chi tiết: \(y^{'}\)= \(\sqrt{3}\left ( 5-x \right )^{'}\left ( 5-x \right )^{\sqrt{3}-1}\) = \(-\sqrt{3}\left ( 5-x \right )^{\sqrt{3}-1}\). HocTot.Nam.Name.Vn
|