• Lý thuyết Tích phân

    1. Diện tích hình thang cong

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Bài 1 trang 20

    Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số (y = {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0), (x = 2). b) Đồ thị hàm số (y = frac{1}{x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1), (x = 3).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 20

    Tính các tích phân sau: a) 21x4dx b) 211xdx c) π401cos2xdx d) 203xdx

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 20

    Tính các tích phân sau: a) 42(x+1)(x1)dx b) 21x22x+1xdx c) π20(3sinx2)dx d) π20sin2x1+cosxdx

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 20

    Tính các tích phân sau: a) 12|2x+2|dx b) 40|x24|dx c) π2π2|sinx|dx

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 20

    Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là một hình vành khuyên như hình dưới đây. Khí bên trong ống được duy trì ở 150oC. Biết rằng nhiệt độ T(oC) tại điểm A trên thành ống là hàm số của khoảng cách x(cm) từ A đến tâm của mặt cắt và T(x)=30x (6x8). Tìm nhiệt độ mặt ngoài của ống.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 20

    Tốc độ (v{rm{ }}left( {{rm{m/s}}} right)) của một thang máy di chuyển từ tầng 1 lên tầng cao nhất theo thời gian (t) (giây) được cho bởi công thức (vleft( t right) = left{ {begin{array}{*{20}{c}}t&{left( {0 le t le 2} right)}\2&{left( {2 < t le 20} right)}\{12 - 0,5t}&{left( {20 < t le 24} right)}end{array}} right.). Tính quãng đường chuyển động và tốc độ trung bình của thang máy.

    Xem chi tiết