-
Bài 1 trang 20
Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số (y = {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0), (x = 2). b) Đồ thị hàm số (y = frac{1}{x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1), (x = 3).
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 20
Tính các tích phân sau: a) 2∫1x4dx b) 2∫11√xdx c) π4∫01cos2xdx d) 2∫03xdx
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 20
Tính các tích phân sau: a) 4∫−2(x+1)(x−1)dx b) 2∫1x2−2x+1xdx c) π2∫0(3sinx−2)dx d) π2∫0sin2x1+cosxdx
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 20
Tính các tích phân sau: a) 1∫−2|2x+2|dx b) 4∫0|x2−4|dx c) π2∫−π2|sinx|dx
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 20
Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là một hình vành khuyên như hình dưới đây. Khí bên trong ống được duy trì ở 150oC. Biết rằng nhiệt độ T(oC) tại điểm A trên thành ống là hàm số của khoảng cách x(cm) từ A đến tâm của mặt cắt và T′(x)=−30x (6≤x≤8). Tìm nhiệt độ mặt ngoài của ống.
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 20
Tốc độ (v{rm{ }}left( {{rm{m/s}}} right)) của một thang máy di chuyển từ tầng 1 lên tầng cao nhất theo thời gian (t) (giây) được cho bởi công thức (vleft( t right) = left{ {begin{array}{*{20}{c}}t&{left( {0 le t le 2} right)}\2&{left( {2 < t le 20} right)}\{12 - 0,5t}&{left( {20 < t le 24} right)}end{array}} right.). Tính quãng đường chuyển động và tốc độ trung bình của thang máy.
Xem chi tiết