Bài 18 trang 80 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2

Giải bài tập Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.

Đề bài

Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.

a) Chứng minh AOBC .

b) Giả sử AB=R3, AO cắt BC tại H và cắt đường tròn O tại I. Chứng minh tam giác ABC đều và tính độ dài AH.

c) Vẽ dây IE // AC, IF // AB (E, F là các điểm trên đường tròn O). Chứng minh tam giác IEF cân.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Chứng minh AO là đường trung trực của BC.

b) Chứng minh tam giác ABI vuông, tính độ dài BI, từ đó tính BH.

    Chứng minh H là trung điểm của BC BC=2BH.

c) Chứng minh cungAE=cungAFcungIE=cungIFIE=IFΔIEF

Lời giải chi tiết

 

a) Vì tam giác ABC cân tại AAB=ACA thuộc đường trung trực của BC.

OB=OC=RO thuộc đường trung trực của BC.

AO là trung trực của BC AOBC.

b) Xét tam giác ABI có BO=12AIΔABI vuông tại B (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy).

Xét tam giác vuông ABI có: BI2=AI2AB2=(2R)2(R3)2R2

BI=R (Định lí Pytago).

Tam giác ABC cân tại A có AOBCAIBC tại H và H là trung điểm của BC.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABI có :

1BH2=1AB2+1BI2=13R2+1R2=43R2

BH=R32

H là trung điểm của BCBC=2BH=R3ΔABCAB=AC=BC=R3ΔABC đều ^ABH=600.

Xét tam giác vuông ABH có : AH=AB.sin600=R3.32=3R2.

c) Ta có CO=12AIΔACIvuông tại C (Trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy).

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ACI có :

CI=AI2AC2=(2R)2(R3)2=R2=R

 BI=CI=RcungBI=cungCI

Vì IE // AC cungAE=cungCI. Vì IF // AB cungAF=cungBI

Do đó cungAE=cungAFcungIE=cungIF

IE=IFΔIEF cân tại I.

 HocTot.Nam.Name.Vn

close