Bài 16 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng caoTìm m để ba vectơ đồng phẳng.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a,b Cho →u(2;−1;1),→v(m;3;−1),→w(1;2;1). Tìm m để ba vectơ đồng phẳng. Lời giải chi tiết: [→u,→v]=(|−131−1|;|1−12m|;|2m−13|)=(−2;m+2;m+6).[→u,→v].→w=−2+2m+4+m+6=3m+8. →u,→v,→w đồng phẳng ⇔[→u,→v]→w=0⇔3m+8=0⇔m=−83. b)m≠1 và m≠9. LG c Cho →u(1;1;2),→v(−1;3;1). Tìm vec tơ đơn vị đồng phẳng với →u,→v và tạo với →u góc 450. Lời giải chi tiết: Gọi vec tơ phải tìm là →w(x;y;z). Theo giả thiết |→w|=x2+y2+z2=1 cos(→u,→w)=cos450=√22⇒x+y+2z√6=√22⇒x+y+2z=√3. Mặt khác →u,→v,→w đồng phẳng nên →w=k→u+l→v. ⇒{x=k−ly=k+3lz=2k+l⇒5x+3y−4z=0. Vậy ta có hệ phương trình : {x2+y2+z2=1x+y+2z=√35x+3y−4z=0⇒{x=5z−3√32y=5√32−7z⇒150z2−100√3z+49=0⇒z=(10±√2)√330⇒x=(1±√2)√36,y=(5±7√2)√330. Kết luận : Có hai vectơ thỏa mãn yêu cầu của bài toán : ((1+√2)√36;(5−7√2)√330;(10+√2)√330) ((1−√2)√36;(5+7√2)√330;(10−√2)√330) HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|