-
Bài 4.11 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Chứng minh tam giác vuông có một góc nhọn có tang bằng 1 là tam giác vuông cân.
Xem chi tiết -
Bài 4.12 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
a) Tính các góc của tam giác vuông có một góc nhọn có tang bằng (frac{{sqrt 3 }}{3}). b) Một hình chữ nhật có kích thước 3 và (sqrt 3 ). Tính các góc tạo bởi đường chéo và cạnh của hình chữ nhật đó.
Xem chi tiết -
Bài 4.13 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Dùng MTCT, hãy tìm tang và côtang của góc nhọn (alpha ) khi (alpha ) lần lượt bằng ({10^o}{,20^0}{,30^o}{,40^o}) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Xem chi tiết -
Bài 4.14 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Tính tang, côtang của góc kề đáy của tam giác cân biết cạnh đáy dài 8cm, đường cao ứng với đáy dài 5cm.
Xem chi tiết -
Bài 4.15 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Dùng định nghĩa tỉ số lượng giác sin(alpha ), cos(alpha ), tan(alpha ), cot(alpha ), hãy chứng minh rằng: a) (tanalpha = frac{{sin alpha }}{{cos alpha }},cot alpha = frac{{cos alpha }}{{sin alpha }}); b) (1 + {tan ^2}alpha = frac{1}{{{{cos }^2}alpha }}).
Xem chi tiết -
Bài 4.16 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Cho góc (alpha ) có (tan alpha = frac{3}{4}). Tính sin(alpha ), cos(alpha ).
Xem chi tiết -
Bài 4.17 trang 46 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức
Với (alpha < beta < {90^o}), hãy chứng minh rằng: a) (cos alpha > cos beta ) (HD. Sử dụng Ví dụ 5 và bài 4,15); b) (sin alpha < sin beta ) (HD. Sử dụng công thức ({sin ^2}alpha + {cos ^2}alpha = 1)).
Xem chi tiết