Bài 1 trang 88 SGK Hình học 10Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: Video hướng dẫn giải Xác định độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm, tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: LG a x225+y29=1.x225+y29=1. Phương pháp giải: Cho phương trình ellip: (E):x2a2+y2b2=1.(E):x2a2+y2b2=1. Khi đó: +) Độ dài trục lớn là: 2a2a và độ dài trục nhỏ là 2b.2b. +) Tọa độ các đỉnh là: A1(−a;0),A2(a;0),B1(−b;0),A1(−a;0),A2(a;0),B1(−b;0),B2(b;0).B2(b;0). +) Tọa độ tiêu điểm: F1(−c;0),F2(c;0)F1(−c;0),F2(c;0) với c2=a2−b2.c2=a2−b2. Lời giải chi tiết: Ta có: a2=25⇒a=5a2=25⇒a=5 độ dài trục lớn 2a=102a=10 b2=9⇒b=3b2=9⇒b=3 độ dài trục nhỏ 2b=62b=6 c2=a2–b2=25−9=16⇒c=4c2=a2–b2=25−9=16⇒c=4 Vậy hai tiêu điểm là : F1(−4;0)F1(−4;0) và F2(4;0)F2(4;0) Tọa độ các đỉnh A1(−5;0),A2(5;0),B1(0;−3),B2(0;3)A1(−5;0),A2(5;0),B1(0;−3),B2(0;3). LG b 4x2+9y2=1.4x2+9y2=1. Lời giải chi tiết: 4x2+9y2=1⇔x214+y219=14x2+9y2=1⇔x214+y219=1 a2=14⇒a=12a2=14⇒a=12 ⇒⇒ độ dài trục lớn 2a=12a=1 b2=19⇒b=13b2=19⇒b=13 ⇒⇒ độ dài trục nhỏ 2b=232b=23 c2=a2–b2=14−19=536c2=a2–b2=14−19=536 ⇒c=√56⇒c=√56 F1(−√56;0)F1(−√56;0) và F2(√56;0)F2(√56;0) A1(−12;0),A2(12;0)A1(−12;0),A2(12;0), B1(0;−13),B2(0;13)B1(0;−13),B2(0;13). LG c 4x2+9y2=36.4x2+9y2=36. Lời giải chi tiết: Chia 22 vế của phương trình cho 3636 ta được : x29+y24=1x29+y24=1 Ta có: a2=9⇒a=3b2=4⇒b=2c2=a2−b2=5⇒c=√5 +) Độ dài trục lớn 2a=6 +) Độ dài trục nhỏ 2b=4. +) Tiêu điểm F1(−√5;0) và F2(√5;0) +) Các đỉnh A1(−3;0),A2(3;0),B1(0;−2),B2(0;2). HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|